Từ điển Thiều Chửu
橐 - thác
① Cái túi không có đáy. Con lạc đà 駱駝 có túi đựng nước lại có bướu để đồ tiện, cho nên cũng gọi là con thác đà 橐駝. ||② Ðồ rèn đúc, như thác thược 橐籥 cái bễ thợ rào. ||③ Thác thác 橐橐 tiếng chày giã chan chát.
Từ điển Trần Văn Chánh
橐 - thác
① (văn) Túi không có đáy; ② (văn) Đồ rèn đúc: 橐籥 Cái bễ thợ rèn; ③ (thanh) Côm cốp, lộp cộp, chan chát...: 橐橐的皮鞋韾 Tiếng giày da đi nghe lộp cộp.