Từ điển Thiều Chửu
樸 - phác/bốc
① Mộc mạc. ||② Ðẽo, gọt. ||③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác. ||④ Một âm là bốc. Cây bốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樸 - phác
Gỗ còn để nguyên, chưa chế thành đồ vật — Thật thà, không trau chuốt — Vật dụng bằng gỗ làm chưa xong, mới chỉ thành hình — Một âm là Bốc, tên cây.