Từ điển Thiều Chửu
榷 - các/giác
① Cái cầu độc mộc. ||② Phép đánh thuế, một phép lí tài cấm dân không được làm để riêng nhà nước bán lấy lợi, cũng như sang sông chỉ có một cây gỗ. Cũng đọc là chữ giác.
Từ điển Trần Văn Chánh
榷 - các/giác
① Cầu độc mộc; ② Giữ độc quyền; ③ Đánh thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榷 - giác
Tấm ván bắc ngang hai bờ nước, làm cầu mà đi qua — Chuyên bán loại hàng gì.