Từ điển Thiều Chửu
榮 - vinh
① Mái cong. ||② Tươi tốt. ||③ Vẻ vang, như vinh diệu 榮耀, vinh hoa 榮華, v.v. ||④ Máu, như vinh vệ 榮衛 vinh là máu, vệ là khí. ||⑤ Cây vinh, tên riêng của cây đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榮 - vinh
Hai đầu mái nhà cong lên — Một tên chỉ cây ngô đồng — Nói về cây cối tươi tốt xum xê — Nhiều. Thịnh — Vẻ vang sung sướng. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục, Vào cuộc trần ai khốc lộn cười «.