Từ điển Thiều Chửu榤 - kiệt① Cột buộc các súc vật.
Từ điển Trần Văn Chánh榤 - kiệt(văn) Cọc gà đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng榤 - kiệtNhư chữ Kiệt 楬.