Từ điển Thiều Chửu
業 - nghiệp
① Nghiệp. Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hàng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là tu nghiệp 修業, nay đi học ở tràng gọi là tu nghiệp, học hết lớp gọi là tất nghiệp 畢業 đều là nói nghĩa ấy cả, nói rộng ra thì phàm việc gì cũng đều gọi là nghiệp cả, như học nghiệp 學業, chức nghiệp 職業, v.v.. Của cải ruộng nương cũng gọi là nghiệp, như gia nghiệp 家業 nghiệp nhà, biệt nghiệp 別業 cơ nghiệp riêng, v.v. ||② Làm việc, nghề nghiệp, như nghiệp nho 業儒 làm nghề học, nghiệp nông 業農 làm ruộng, v.v. ||③ Sự đã già rồi, như nghiệp dĩ như thử 業已如此 nghiệp đã như thế rồi. ||④ Sợ hãi, như căng căng nghiệp nghiệp 兢兢業業 đau đáu sợ hãi. ||⑤ Cái nhân, như nghiệp chướng 業障 nhân ác làm chướng ngại. Có ba nghiệp khẩu nghiệp 口業 nhân ác bởi miệng làm ra, thân nghiệp 身業 nhân ác bởi thân làm ra, ý nghiệp 意業 nhân ác bởi ý làm ra, ba món miệng, thân, ý gọi là tam nghiệp 三業, túc nghiệp 宿業 ác nghiệp kiếp trước đã làm kiếp này phải chịu khổ gọi là túc nghiệp, v.v. Làm thiện cũng gọi là thiện nghiệp 善業. ||⑥ Công nghiệp, như đế nghiệp 帝業 công nghiệp vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
業 - nghiệp
Công việc làm. Td: Chức nghiệp — Việc làm để dinh nhai. Td: Nghệ nghiệp — Của cải làm ra. Td: Sản nghiệp — Tiếng nhà Phật, chỉ mọi sự ràng buộc do con người tạo ra. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã mang lấy nghiệp vào thân, cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa « — Chữ nghiệp đây là bởi chữ » Karma « trong kinh nhà Phật mà dịch ra, nghĩa là đã sinh ra làm người, thì ai cũng có cái nghiệp của mình. Nghiệp tức là công việc của mình làm kiếp này, và lại là cái kết quả ở kiếp sau của mình, dù hay dù dở, cứ luân hồi mãi mãi không bao giờ hết được. Mà cái nghiệp ấy là tự ở mình gây ra, chứ không phải là ai gây cho mình. Hễ có thân là có nghiệp, thân với nghiệp cứ đeo đẳng nhau mãi, trừ lúc nào đã tu được như Phật, bỏ hẳn được cái thân đi thì mới giải thoát được cái nghiệp. » Đã mang lấy nghiệp vào thân, cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa « ( Kiều )


惡業 - ác nghiệp || 安居樂業 - an cư lạc nghiệp || 霸業 - bá nghiệp || 薄業 - bạc nghiệp || 白業 - bạch nghiệp || 別業 - biệt nghiệp || 職業 - chức nghiệp || 專業 - chuyên nghiệp || 基業 - cơ nghiệp || 工業 - công nghiệp || 舉業 - cử nghiệp || 大業 - đại nghiệp || 淫業 - dâm nghiệp || 帝業 - đế nghiệp || 遺業 - di nghiệp || 肄業 - dị nghiệp || 營業 - doanh nghiệp || 同業 - đồng nghiệp || 勲業 - huân nghiệp || 興業 - hưng nghiệp || 繼業 - kế nghiệp || 開業 - khai nghiệp || 口業 - khẩu nghiệp || 苦業 - khổ nghiệp || 課業 - khoá nghiệp || 樂業 - lạc nghiệp || 立業 - lập nghiệp || 黎朝帝王中興功業實錄 - lê triều đế vương trung hưng công nghiệp || 藝業 - nghệ nghiệp || 業報 - nghiệp báo || 業主 - nghiệp chủ || 業障 - nghiệp chướng || 業已 - nghiệp dĩ || 業緣 - nghiệp duyên || 業海 - nghiệp hải || 業火 - nghiệp hoả || 業力 - nghiệp lực || 業務 - nghiệp vụ || 農業 - nông nghiệp || 冤業 - oan nghiệp || 廢業 - phế nghiệp || 副業 - phó nghiệp || 國子司業 - quốc tử tư nghiệp || 產業 - sản nghiệp || 創業 - sáng nghiệp || 創業垂統 - sáng nghiệp thuỳ thống || 生業 - sinh nghiệp || 事業 - sự nghiệp || 蠶業 - tàm nghiệp || 畢業 - tất nghiệp || 失業 - thất nghiệp || 實業 - thật nghiệp || 受業 - thụ nghiệp || 商業 - thương nghiệp || 賤業 - tiện nghiệp || 祖業 - tổ nghiệp || 罪業 - tội nghiệp || 卒業 - tốt nghiệp || 茶業 - trà nghiệp || 擇業 - trạch nghiệp || 修業 - tu nghiệp || 偉業 - vĩ nghiệp || 遠業 - viễn nghiệp || 王業 - vương nghiệp || 企業 - xí nghiệp || 企業家 - xí nghiệp gia || 意業 - ý nghiệp ||