Từ điển Thiều Chửu
楞 - lăng
① Cùng nghĩa với chữ lăng 稜. ||② Lăng nghiêm 楞嚴, lăng già 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lí rất cao thâm trong nhà Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
楞 - lăng
Như 棱 [léng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楞 - lăng
Mênh mông mơ hồ. Không rõ ràng.