Từ điển Thiều Chửu
椶 - tông
① Tông lư 椶櫚 cây móc, cây cọ, lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
椶 - tông
① Cây cọ, cây gồi; ② Xơ cọ: 椶繩 Dây cọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
椶 - tông
Tên một thứ cây lá nhỏ, mọc thành bụi, đẹp mắt.