Từ điển Thiều Chửu
棺 - quan/quán
① Cái áo quan. ||② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.

Từ điển Trần Văn Chánh
棺 - quan
Săng, áo quan, quan tài.

Từ điển Trần Văn Chánh
棺 - quán
(văn) Liệm vào áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棺 - quan
Hòm đựng xác người chết để đem chôn.