Từ điển Thiều Chửu
棄 - khí
① Quên, bỏ, như nhân khí ngã thủ 人棄我取 người bỏ ta lấy, thoá khí nhất thiết 唾棄一切 vứt bỏ hết thẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棄 - khí
Bỏ đi, không dùng tới nữa, không cần nữa — Quên đi.


棄婦 - khí phụ || 棄妻 - khí thê || 棄世 - khí thế || 棄巿 - khí thị || 棄絕 - khí tuyệt || 焚棄 - phần khí || 拋棄 - phao khí || 放棄 - phóng khí || 自棄 - tự khí ||