Từ điển Thiều Chửu梃 - đĩnh① Một cành thẳng, vật gì có một mặt thẳng dườn ra cũng gọi là đĩnh. ||② Cái gậy, cái côn.
Từ điển Trần Văn Chánh梃 - đĩnh(văn) ① Cành thẳng; ② Chiếc gậy; ③ Khung cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng梃 - đĩnhThân cây — Cái gậy.