Từ điển Thiều Chửu
桿 - hãn
① Tục dùng như chữ 杆.||② Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.||③ Cống hãn 槓桿 cái kích để bẩy vật nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
桿 - can
① Cột, trụ, gậy gỗ: 旗桿 Cột cờ; 電線桿 Cột điện, cột đèn; ② Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh, = 5, 5yards). Xem 桿 [găn].