Từ điển Thiều Chửu
桎 - chất
① Cái cùm chân, như trất cốc 桎梏 gông cùm. Bị ngoại vật nó bó buộc không được tự do cũng gọi là trất cốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
桎 - trất
(văn) Cái cùm chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桎 - chất
Cái cùm chân, để cùm chân người có tội. Cũng đọc Trất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桎 - trất
Cái cùm, cái còng, để khoá tay chân kẻ phạm tội — Trở ngại. Như chữ Trất 窒.