Từ điển Thiều Chửu
案 - án
① Cái bàn. ||② Cái mâm. ||③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án. ||④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v. ||⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm. ||⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.
Từ điển Trần Văn Chánh
案 - án
① Án, cái bàn dài; ② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu; ③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925); ④ (cũ) Khay; ⑤ Như 按 [àn] nghĩa ⑤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
案 - án
Loại bàn cao — Xem xét. Cũng như chữ Án 按.