Từ điển Thiều Chửu
根 - căn
① Rễ cây. ||② Bộ dưới một vật gì cũng gọi là căn, như thiệt căn 舌根 cuống lưỡi. ||③ Căn do (nhân), như thiện căn 善根 căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn 無根之言. ||④ Nhà Phật gọi mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý 眼、耳、鼻、舌、身、意 là lục căn 六根.

Từ điển Trần Văn Chánh
根 - căn
① Rễ: 樹根 Rễ cây; ② (loại) Khúc, sợi, que, cái...: 一根木料 Một khúc gỗ 兩根麻繩 Hai sợi dây đay; 三根火柴 Ba que diêm; ③ Chân, gốc, nguồn gốc, nền tảng, cội rễ: 禍根 Nguồn gốc gây ra tai hoạ; 墻根 Chân tường; ④ (toán) Căn số; ⑤ (văn) Gốc; ⑥ (tôn) Căn: 六根 Lục căn (theo nhà Phật, gồm mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
根 - căn
Rễ cây — Cái gốc rễ của sự việc — Tiếng nhà Phật, nghĩa là những giác quan, có thể sinh ra nghiệp thiện ác.


阿根庭 - a căn đình || 幼根 - ấu căn || 病根 - bệnh căn || 根本 - căn bản || 根基 - căn cơ || 根據 - căn cứ || 根腳 - căn cước || 根究 - căn cứu || 根蒂 - căn đế || 根柢 - căn để || 根器 - căn khí || 根毛 - căn mao || 根源 - căn nguyên || 根冠 - căn quan || 根性 - căn tính || 根治 - căn trị || 根嗣 - căn tự || 禍根 - hoạ căn || 慧根 - huệ căn || 六根 - lục căn || 山根 - sơn căn || 尋根 - tầm căn || 善根 - thiện căn || 存根 - tồn căn || 宿根 - túc căn || 齒根 - xỉ căn || 意根 - ý căn ||