Từ điển Thiều Chửu
栖 - tê/thê
① Ðậu (chim đậu). ||② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê. ||③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
栖 - tây/thê
【栖栖】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
Từ điển Trần Văn Chánh
栖 - tê
Đậu, ở, dừng lại: 鳥栖 Chim đậu; 雞栖于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh); 兩栖類 Loài lưỡng thê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
栖 - tê
Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng. Thôi.