Từ điển Thiều Chửu
柞 - tạc/trách
① Cây tạc, lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu. ||② Thù tạc. ||③ Một âm là trách. Phạt cây. ||④ Chật hẹp. ||⑤ Tiếng vang ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
柞 - tạc
(Tên địa phương của) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc): 柞水縣 Huyện Tạc Thuỷ. Xem 柞 [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
柞 - trách
① Cây trách (lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu); ② (văn) Chật hẹp (như 窄, bộ 穴). Xem 柞 [zhà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柞 - tạc
Tên một loài cây, còn gọi là cây Lịch — Một âm là Trách. Xem Trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柞 - trách
Chặt cây đi — Hẹp, nhỏ — Tiếng la lớn.