Từ điển Thiều Chửu
柏 - bách
① Biển bách 扁柏 cây biển bách. Một thứ cây to, dùng để đóng đồ. ||② Trắc bách 側柏 cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc. ||③ Cối bách 檜柏 cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách 迫.

Từ điển Trần Văn Chánh
柏 - bá
【柏林】Bá lâm [Bólín] Béc-lin (Thủ đô nước Cộng hoà liên bang Đức). Xem 柏 [băi], [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh
柏 - bá
【黃柏】hoàng bá [huángbò] (dược) Hoàng bá. Cv. 黃檗. Xem 柏 [băi], [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh
柏 - bách/bá
① Cây bách, cây bá: 松柏 Cây tùng cây bách; ② (văn) Như 迫 (bộ 辶); ③ [Băi] (Họ) Bách. Xem 柏 [bó], [bò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柏 - bách
Tên một loại cây thuộc giống cây thông. Cũng đọc Bá — Họ người.