Từ điển Thiều Chửu
枹 - phu/phù/bao
① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh 枹鼓不鳴. Cũng đọc là phù. ||② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.
Từ điển Trần Văn Chánh
枹 - bao
Cây bao (thường dùng làm củi đốt).
Từ điển Trần Văn Chánh
枹 - phu
Dùi trống: 枹鼓不鳴 Dùi và trống không kêu (chỉ cảnh thái bình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枹 - phu
Cái dùi trống.