Từ điển Thiều Chửu
木 - mộc
① Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc 喬木, cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc 灌木. ||② Gỗ, như mộc khí 木器 đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc 就木 nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy. ||③ Tam mộc 三木 một thứ hình gông cùm. ||④ Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm. ||⑤ Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh. ||⑥ Chất phác, mộc mạc. ||⑦ Trơ ra, tê dại, như ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại không cảm giác gì.

Từ điển Trần Văn Chánh
木 - mộc
① Cây: 伐木 Chặt cây, đốn cây; 果木 Cây ăn quả; 獨木不成林 Một cây làm chẳng nên non; ② Gỗ, làm bằng gỗ, (thuộc) thân gỗ: 松木 Gỗ thông; 木箱 Hòm gỗ, thùng gỗ; 木橋 Cầu gỗ; 木制家具 Đồ gia dụng bằng gỗ; ③ (văn) Lá cây: 無邊落木蕭蕭下,不盡長江滾滾來 Miên man lá rụng điêu linh, nước sông cuồn cuộn mênh mông chảy vào (Đỗ Phủ: Đăng cao); ④ (văn) Mõ canh: 擊木而召之 Đánh mõ canh lên mà gọi họ đến (Liễu Tôn Nguyên: Chủng thụ Quách Thác Đà truyện); ⑤ Quan tài: 行將入木 Sắp chui vào quan tài, gần kề miệng lỗ; ⑥ Chất phác: 勃爲人木強敦厚 Bột là người chất phác, quật cường và đôn hậu (Sử kí: Giáng Hầu, Chu Bột thế gia); ⑦ Tê: 兩腳凍木了 Hai chân bị lạnh tê cóng; 舌頭有點木 Đầu lưỡi hơi tê; 麻木不仁 Tê mất hết cảm giác; ⑧ Một loại hình cụ bằng gỗ: 余同逮以木訊者三人 Trong số những người cùng bị bắt với tôi, có ba người bị thẩm vấn bằng hình cụ bằng gỗ (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); ⑨ Mộc (một trong 5 yếu tố của ngũ hành); ⑩ Tiếng mộc (một trong bát âm); ⑪ [Mù] Sao Mộc, Mộc Tinh; ⑫ [Mù] (Họ) Mộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
木 - mộc
Cây cối Td: Thảo mộc — Gỗ của cây — Đồ làm bằng gỗ — Một trong Ngũ hành (Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ.) — Một trong Bát âm. Xem Bát âm, vần Bát — Không có cảm giác gì, trơ như gỗ — Tên một hành tinh, tức Mộc tinh — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Mộc.


蟠木 - bàn mộc || 謗木 - báng mộc || 枕木 - chẩm mộc || 移花接木 - di hoa tiếp mộc || 獨木舟 - độc mộc châu || 壞木 - hoại mộc || 枯木 - khô mộc || 木板 - mộc bản || 木槿 - mộc cẩn || 木主 - mộc chủ || 木公 - mộc công || 木工 - mộc công || 木鐸 - mộc đạc || 木曜 - mộc diệu || 木枷 - mộc già || 木蘭 - mộc lan || 木母 - mộc mẫu || 木棉 - mộc miên || 木偶 - mộc ngẫu || 木魚 - mộc ngư || 木耳 - mộc nhĩ || 木奴 - mộc nô || 木訥 - mộc nột || 木石 - mộc thạch || 木炭 - mộc thán || 木舌 - mộc thiệt || 木星 - mộc tinh || 木王 - mộc vương || 寓木 - ngụ mộc || 伐木 - phạt mộc || 風木 - phong mộc || 沙木 - sa mộc || 材木 - tài mộc || 三木成森 - tam mộc thành sâm || 草木 - thảo mộc || 接木 - tiếp mộc ||