Từ điển Thiều Chửu
服 - phục
① Áo mặc, như lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường. ||② Mặc áo. ||③ Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服. ||④ Phục tòng. ||⑤ Làm việc, như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v. ||⑥ Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục. ||⑦ Uống, như phục dược 服藥 uống thuốc. ||⑧ Quen, như bất phục thuỷ thổ 不服水土 chẳng quen đất nước. ||⑨ Ðeo. ||⑩ Nghĩ nhớ. ||⑪ Cái ống tên.

Từ điển Trần Văn Chánh
服 - phục
① Quần áo, phục: 制服 Đồng phục; 喪服 Quần áo tang; 西服 Âu phục; ② Quần áo tang: 有服在身 Mặc đồ tang; ③ (cũ) Áo tang: 五服 Năm loại áo tang; ④ Mặc (quần áo): 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng; ⑤ Uống (thuốc): 服中藥 Uống thuốc bắc; ⑥ Gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm, phục vụ: 服兵役 Làm nghĩa vụ quân sự, đi bộ đội, đi lính; 服罪 Nhận tội; 服刑 Chịu hình phạt; 服官 Làm việc quan; 服田 Làm ruộng; ⑦ Chịu phục, phục tùng, tuân theo: 你講的有道理,我算服了你了 Anh nói có lí, tôi chịu phục anh đấy; 口服心不服 Ngoài miệng tuân theo, trong bụng không phục; ⑧ Làm cho tin phục, thuyết phục, chinh phục: 以理服人 Dùng lí lẽ để thuyết phục người; ⑨ Thích ứng, quen: 不服水土 Không quen thuỷ thổ; ⑩ (văn) Hai ngựa ở bên đòn xe (trong xe tứ mã thời xưa); ⑪ (văn) Ống đựng tên; ⑫ (văn) Đeo; ⑬ Nghĩ nhớ; ⑭ [Fú] (Họ) Phục. Xem 服 [fù].

Từ điển Trần Văn Chánh
服 - phục
Thang (thuốc): 一服藥 Một thang thuốc. Xem 服 [fú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
服 - phục
Nghe theo, tin theo. Td: Khuất phục — Làm việc. Td: Phục chính sự ( làm việc nước ) — Ăn. Uống. Xem Phục dược — Chỉ chung quần áo. Td: Y phục — Chỉ riêng đồ tang. Td: Ngũ phục ( năm loại quần áo tang, dùng cho năm trường hợp để tang khác nhau ) — Mặc vào người. Đeo trên người. Td: Trang phục ( chỉ chung sự ăn mặc ).


愛服 - ái phục || 壓服 - áp phục || 歐服 - âu phục || 拜服 - bái phục || 被服 - bị phục || 佩服 - bội phục || 感服 - cảm phục || 吉服 - cát phục || 制服 - chế phục || 征服 - chinh phục || 章服 - chương phục || 悅服 - duyệt phục || 降服 - hàng phục || 孝服 - hiếu phục || 凶服 - hung phục || 克服 - khắc phục || 欽服 - khâm phục || 屈服 - khuất phục || 敬服 - kính phục || 禮服 - lễ phục || 滿服 - mãn phục || 冕服 - miện phục || 儀服 - nghi phục || 懾服 - nhiếp phục || 戎服 - nhung phục || 品服 - phẩm phục || 反服 - phản phục || 法服 - pháp phục || 服制 - phục chế || 服役 - phục dịch || 服毒 - phục độc || 服用 - phục dụng || 服藥 - phục dược || 服勞 - phục lao || 服義 - phục nghĩa || 服御 - phục ngự || 服法 - phục pháp || 服色 - phục sắc || 服事 - phục sự || 服飾 - phục sức || 服喪 - phục tang || 服善 - phục thiện || 服式 - phục thức || 服食 - phục thực || 服從 - phục tùng || 服酒 - phục tửu || 服物 - phục vật || 服務 - phục vụ || 官服 - quan phục || 軍服 - quân phục || 歸服 - quy phục || 色服 - sắc phục || 初服 - sơ phục || 推服 - suy phục || 心服 - tâm phục || 喪服 - tang phục || 祭服 - tế phục || 臣服 - thần phục || 妾服 - thiếp phục || 首服 - thú phục || 舒服 - thư phục || 常服 - thường phục || 便服 - tiện phục || 信服 - tín phục || 素服 - tố phục || 裝服 - trang phục || 朝服 - triều phục || 除服 - trừ phục || 衣服 - y phục || 讌服 - yến phục || 要服 - yếu phục ||