Từ điển Thiều Chửu
有 - hữu/dựu
① Có. ||② Lấy được. ||③ Ðầy đủ. ||④ Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu 有虞. ||⑤ Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên 十有五年 lại 15 năm.

Từ điển Trần Văn Chánh
有 - hữu
① Có, (sở) hữu: 他有一本新書 Anh ấy có một quyển sách mới; 屬全民所有 Thuộc sở hữu toàn dân; ② Có, đã, xảy ra: 一有問題就去解決 Hễ xảy ra vấn đề là giải quyết ngay; 他有了很大進步 Anh ta đã tiến bộ nhiều; ③ (văn) Có được, lấy được; ④ (văn) Đầy đủ; ⑤ (văn) Dùng làm đầu ngữ cho danh từ hoặc động từ: 有虞 Nhà Ngu; 有商 Nhà Thương; 禹攻有扈 Ông Vũ đánh bộ lạc Hỗ (Trang tử); 民不適有居 Dân không chịu ở (Thượng thư); 有請 Xin mời; ⑥ (văn) Thành (như 城, bộ 土): 奄有九有 Nhờ vậy có được chín thành (Thi Kinh: Thương tụng, Huyền điểu); ⑦ [Yôu] (Họ) Hữu. Xem 有 [yòu].

Từ điển Trần Văn Chánh
有 - hựu
(văn) ① Lại. Như 又 [yòu] nghĩa ②: 子路有聞,未之能行,唯恐有聞 Tử Lộ nghe điều gì mà chưa làm được thì chỉ sợ lại nghe nữa (Luận ngữ); ② Nối kết hai số từ để biểu thị số lẻ. 吾十有五而志於學 Ta lúc mười lăm tuổi dốc chí vào việc học hành (Luận ngữ); 期,三百有六旬有六日 Một năm có ba trăm sáu mươi sáu ngày (Thượng thư). Xem 有 [yôu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
有 - hữu
Có, trái với không — Cái mình có. Td: Tư hữu ( của riêng ) — Giàu có. Td: Phú hữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
有 - hựu
Dùng như chữ Hựu 又. Một Âm là Hữu.


占有 - chiếm hữu || 故有 - cố hữu || 據有 - cứ hữu || 民有 - dân hữu || 罕有 - hãn hữu || 希有 - hi hữu || 現有 - hiện hữu || 有志 - hữu chí || 有機 - hữu cơ || 有名 - hữu danh || 有用 - hữu dụng || 有緣 - hữu duyên || 有限 - hữu hạn || 有形 - hữu hình || 有色 - hữu sắc || 有產 - hữu sản || 有才 - hữu tài || 有心 - hữu tâm || 有神 - hữu thần || 有意 - hữu ý || 烏有 - ô hữu || 富有 - phú hữu || 國有 - quốc hữu || 國有化 - quốc hữu hoá || 所有 - sở hữu || 所有主 - sở hữu chủ || 所有權 - sở hữu quyền || 無中生有 - vô trung sinh hữu || 社有 - xã hữu || 奄有 - yêm hữu ||