Từ điển Thiều Chửu
會 - hội/cối
① Họp, như khai hội 開會 mở hội, hội nghị 會議 họp bàn, v.v. ||② Gặp, như hội minh 會盟 gặp nhau cùng thề, hội đồng 會同 cùng gặp mặt nhau để bàn bạc sự gì, v.v. ||③ Thời, như kỉ hội 機會 gặp dịp, vận hội 運會 vận hội tốt, nghĩa là sự với thời đúng hợp nhau cả. Sách Hoàng cực kinh thế nói 30 năm là một đời 世, 12 đời là một vận 運, 30 vận là một hội 會, 12 hội là một nguyên 元. ||④ Hiểu biết, như hội ý 會意 hiểu ý, lĩnh hội 領會 lĩnh lược hiểu được ý nghĩa gì. ||⑤ Chỗ người ở đông đúc, như đô hội 部會 chốn đô hội. ||⑥ Một âm là cối. Tính gộp, tính suốt sổ, tính sổ suốt năm gọi là cối kế niên độ 會計年度.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
會 - cối
Tính toán sổ sách. Ta cứ quen đọc Hội — Thêm năm màu — Một âm khác là Hội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
會 - hội
Tụ họp lại — Đoàn thể quy tụ những người cùng theo đuổi mục đích — Gặp gỡ — Nhận hiểu — Thí dụ: Lãnh hội — Một âm là Cối. Chẳng hạn Cối kế. Ta vẫn quen đọc là Hội kế luôn.


愛友會 - ái hữu hội || 筆會 - bút hội || 高會 - cao hội || 機會 - cơ hội || 工會 - công hội || 大會 - đại hội || 大南會典事例 - đại nam hội điển sự lệ || 延會 - diên hội || 面會 - diện hội || 都會 - đô hội || 嘉會 - gia hội || 教會 - giáo hội || 協會 - hiệp hội || 和會 - hoà hội || 會飲 - hội ẩm || 會兵 - hội binh || 會面 - hội diện || 會典 - hội điển || 會同 - hội đồng || 會合 - hội hợp || 會見 - hội kiến || 會議 - hội nghị || 會遇 - hội ngộ || 會元 - hội nguyên || 會舘 - hội quán || 會審 - hội thẩm || 會試 - hội thí || 會場 - hội trường || 會長 - hội trưởng || 會員 - hội viên || 鄉會 - hương hội || 慶會 - khánh hội || 黎朝會典 - lê triều hội điển || 領會 - lĩnh hội || 冥會 - minh hội || 農會 - nông hội || 法會 - pháp hội || 赴會 - phó hội || 副會長 - phó hội trưởng || 風會 - phong hội || 國會 - quốc hội || 娉會 - sính hội || 散會 - tán hội || 總會 - tổng hội || 賽會 - trại hội || 聚會 - tụ hội || 約會 - ước hội || 委會 - uỷ hội || 運會 - vận hội || 社會 - xã hội || 社會學 - xã hội học || 意會 - ý hội || 宴會 - yến hội || 要會 - yếu hội ||