Từ điển Thiều Chửu
書 - thư
① Sách. ||② Ghi chép, viết. ||③ Thư tín, như thướng thư 上書 dâng thơ. ||④ Chữ, như thư pháp 書法 phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia 書家. ||⑤ Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
書 - thư
Viết ra. Ghi chép — Sách vở — Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của Trung Hoa, tức kinh Thư — Lá thơ trao đổi tin tức. Đoạn trường tân thanh : » Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang «.


案書 - án thư || 映月讀書 - ánh nguyệt độc thư || 映雪讀書 - ánh tuyết độc thư || 簿書 - bạ thư || 帛書 - bạch thư || 旁行書 - bàng hành thư || 謗書 - báng thư || 寶書 - bảo thư || 祕書 - bí thư || 兵書 - binh thư || 兵書要略 - binh thư yếu lược || 禁書 - cấm thư || 琴書 - cầm thư || 枕經藉書 - chẩm kinh tạ thư || 戰書 - chiến thư || 詔書 - chiếu thư || 囑書 - chúc thư || 證書 - chứng thư || 攻書 - công thư || 大越史記全書 - đại việt sử kí toàn thư || 淫書 - dâm thư || 逸書 - dật thư || 遺書 - di thư || 圖書 - đồ thư || 圖書舘 - đồ thư quán || 讀書 - độc thư || 家書 - gia thư || 覺書 - giác thư || 婚書 - hôn thư || 休書 - hưu thư || 抗書 - kháng thư || 券書 - khoán thư || 來書 - lai thư || 曆書 - lịch thư || 六書 - lục thư || 密書 - mật thư || 偽書 - nguỵ thư || 唸書 - niệm thư || 分書 - phân thư || 焚書 - phần thư || 飛書 - phi thư || 軍書 - quân thư || 羣書考辦 - quần thư khảo biện || 敕書 - sắc thư || 曬書 - sái thư || 藏書院 - tàng thư viện || 詩書 - thi thư || 書局 - thư cục || 書店 - thư điếm || 書蠧 - thư đố || 書童 - thư đồng || 書筒 - thư đồng || 書傭 - thư dung || 書函 - thư hàm || 書軒 - thư hiên || 書香 - thư hương || 書庫 - thư khố || 書記 - thư kí || 書劍 - thư kiếm || 書吏 - thư lại || 書法 - thư pháp || 書封 - thư phong || 書房 - thư phòng || 書舘 - thư quán || 書卷 - thư quyển || 書生 - thư sinh || 書窻 - thư song || 書籍 - thư tịch || 書信 - thư tín || 書齋 - thư trai || 書院 - thư viện || 書社 - thư xã || 尚書 - thượng thư || 箭書 - tiễn thư || 捷書 - tiệp thư || 情書 - tình thư || 四書 - tứ thư || 四說書約 - tứ thư thuyết ước || 叢書 - tùng thư || 萬言書 - vạn ngôn thư || 文書 - văn thư || 緯書 - vĩ thư || 赦書 - xá thư || 妖書 - yêu thư ||