Từ điển Thiều Chửu
更 - canh/cánh
① Ðổi, như canh trương 更張 đổi cách chủ trương, canh đoan 更端 đổi đầu mối khác, v.v. ||② Canh, một đêm chia làm năm canh. ||③ Thay, như canh bộc 更僕 đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là canh bộc nan sổ 更僕難數. ||④ Trải, như thiếu canh bất sự 少更不事 nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy). ||⑤ Ðền lại. ||⑥ Một âm là cánh. Lại thêm, như cánh thậm 更甚 thêm tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
更 - canh
① Thay, đổi: 除舊更新 Bỏ cũ đổi mới; ② (văn) Luân phiên, tiếp theo nhau: 孔子居陳三歲,會晉,楚爭強,更伐陳 Khổng tử ở nước Trần ba năm, gặp lúc Tấn và Sở tranh giành thế lực, luân phiên nhau 1ánh Trần (Sử kí: Khổng tử thế gia). 【更…更】canh... canh [geng... geng] (văn) Luân phiên, lần lượt: 外國使更來更去 Các sứ giả ngoại quốc lần lượt qua lại (luân phiên qua lại) (Hán thư); 【更互】 canh hỗ [genghù] (văn) Luân phiên, lẫn nhau: 自靖康丙午歲,金狄亂華,盜賊官兵以至居民更互相食 Từ năm Bính ngọ niên hiệu Tĩnh Khang, người Kim gây loạn, từ đạo tặc quan binh cho tới thường dân đều ăn thịt lẫn nhau (Nam thôn xuyết canh lục); 【更相】 canh tương [gengxiang] (văn) Lẫn nhau; ③ (văn) Từng trải: 少不更事 Còn ít tuổi chưa từng trải việc đời; ④ (văn) Đền lại; ⑤ Canh: 三更半夜 Nửa đêm canh ba. Xem 更 [gèng].

Từ điển Trần Văn Chánh
更 - cánh
① Càng: 更好 Càng tốt hơn nữa; 更加 Càng, càng thêm; 更其 Càng, càng thêm; ② Lại, lại thêm: 更上一層樓 Lại lên một tầng gác nữa, (Ngb) vươn cao hơn, giành thành tích lớn hơn. Xem 更 [geng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
更 - canh
Thay đổi — Thay thế — Khoảng thời gian một phần năm của đêm — Trải qua — Một âm là Cánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
更 - cánh
Lại một lần nữa — Càng, rất, lắm — Một âm khác là Canh.


改弦更張 - cải huyền cánh trương || 更改 - canh cải || 更正 - canh chính || 更鼓 - canh cổ || 更行 - canh hành || 更漏 - canh lâu || 更番 - canh phiên || 更防 - canh phòng || 更事 - canh sự || 更新 - canh tân || 更衣 - canh y || 五更 - ngũ canh || 殘更 - tàn canh ||