Từ điển Thiều Chửu
曉 - hiểu
① Sớm, lúc mới hơi mờ mờ sáng gọi là phá hiểu 破曉. ||② Biết, rõ (hiểu rõ). ||③ Bảo cho biết, như hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
曉 - hiểu
Trời bắt đầu sáng — Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Biết rõ — Bảo cho biết.


諳曉 - am hiểu || 曉諭 - hiểu dụ || 曉風 - hiểu phong || 曉示 - hiểu thị || 揭曉 - yết hiểu ||