Từ điển Thiều Chửu
暝 - minh/mính
① Tối tăm. ||② Một âm là mính. Ðêm, tối.
Từ điển Trần Văn Chánh
暝 - minh
(văn) ① Mặt trời lặn, trời tối, đêm: 日將暝 Trời sắp tối; ② Hoàng hôn, chạng vạng; ③ Tối tăm, u ám.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暝 - minh
Tối tăm — Một âm là Mịnh. Xem Mịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暝 - mịnh
Đêm tối — Một âm là Minh. Xem Minh.