Từ điển Thiều Chửu
晶 - tinh
① Trong suốt, vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh 晶瑩. ||② Thuỷ tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh 結晶.
Từ điển Trần Văn Chánh
晶 - tinh
① Óng ánh, trong suốt; ② Pha lê, thuỷ tinh: 水晶杯 Cốc pha lê; ③ Tinh (thể): 結晶 Kết tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
晶 - tinh
Trong suốt lóng lánh — Tên một thứ khoáng chất trong suốt, tức Thuỷ tinh — Đọng lại kết lại thành hạt cứng, cũng nói là Kết tinh.