Từ điển Thiều Chửu
晟 - thịnh/thạnh
① Sáng. ||② Mặt trời rực rỡ. ||③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
晟 - thạnh/thịnh
(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi; ② Sáng; ③ (Lửa cháy) rần rật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
晟 - thịnh
Sáng sủa. Sáng rực.