Từ điển Thiều Chửu
時 - thì/thời
① Mùa, như tứ thì 四時 bốn mùa.||② Thì, như bỉ nhất thì thử nhất thì 彼一時,此一時 bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì. ||③ Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi, như giờ tí, giờ sửu, v.v. ||④ Thường, như thì thì như thử 時時如此 thường thường như thế. ||⑤ Ðúng thời, đang thời, như thời vụ 時務 mùa làm ruộng, việc đang đời, thời nghi 時宜 hợp thời (cái mà đời ưa chuộng). ||⑥ Cơ hội, như thừa thì nhi khởi 乘時而起 nhân cơ hội mà nổi lên. Ta quen đọc là chữ thời cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
時 - thì
Xin xem Thời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
時 - thời
Mùa trong năm. Td: Tứ thời ( bốn mùa ) — Giờ trong ngày — Chỉ chung ngày giờ năm tháng, tức thời gian — Đúng với lúc đó, tức hợp thời — Luôn luôn. Thường thường — Cũng đọc thì.


不合時 - bất hợp thời || 不合時宜 - bất hợp thời nghi || 平時 - bình thời || 餔時 - bô thời || 急時 - cấp thời || 戰時 - chiến thời || 多時 - đa thời || 移時 - di thời || 異時 - dị thời || 條陳時事 - điều trần thời sự || 同時 - đồng thời || 當時 - đương thời || 交時 - giao thời || 合時 - hợp thời || 今時 - kim thời || 臨時 - lâm thời || 良時 - lương thì || 卯時 - mão thời || 午時 - ngọ thời || 一時 - nhất thời || 若時 - nhược thời || 農時 - nông thời || 片時 - phiến thời || 生時 - sinh thời || 暫時 - tạm thời || 新時 - tân thời || 新時粧 - tân thời trang || 申時 - thân thời || 適時 - thích thời || 天時 - thiên thời || 少時 - thiếu thời || 盛時 - thịnh thời || 時表 - thời biểu || 時機 - thời cơ || 時局 - thời cục || 時代 - thời đại || 時談 - thời đàm || 時價 - thời giá || 時間 - thời gian || 時刻 - thời khắc || 時氣 - thời khí || 時期 - thời kì || 時論 - thời luận || 時宜 - thời nghi || 時事 - thời sự || 時勢 - thời thế || 時尚 - thời thượng || 時節 - thời tiết || 時珍 - thời trân || 時裝 - thời trang || 時運 - thời vận || 時務 - thời vụ || 識時 - thức thời || 子時 - tí thời || 助時 - trợ thời || 四時 - tứ thời || 四時曲 - tứ thời khúc || 戌時 - tuất thì || 卽時 - tức thì || 憂時 - ưu thời || 微時 - vi thời || 趨時 - xu thời ||