Từ điển Thiều Chửu
易 - dịch/dị
① Ðổi, hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch 貿易. ||② Biến đổi, thay. ||③ Kinh Dịch. ||④ Tích dịch 辟易 lùi lại. ||⑤ Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難. ||⑥ Sửa trị, làm. ||⑦ Hoà bình. ||⑧ Coi thường. ||⑨ Yên ổn.

Từ điển Trần Văn Chánh
易 - dị/dịch
① Dễ, dễ dàng: 不易辦 Không dễ làm; 難易 Khó và dễ; ② Trao đổi, đổi: 以物易物 Lấy vật đổi vật; ③ Thay đổi, biến đổi: 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng; 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều; ④ (văn) Coi thường: 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí); ⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang: 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử: Phú quốc); ⑥ (văn) Tử tế, nhân hậu, hoà nhã; ⑦ (văn) Yên ổn; ⑧ (văn) Bờ ruộng, biên giới (như 場, bộ 土); ⑨ Kinh Dịch (một sách triết lí trong bộ Ngũ kinh, bàn về lẽ biến dịch của vũ trụ nhân sinh, cũng dùng để bói); ⑩ [Yì] (Họ) Dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
易 - dị
Dễ dàng — Sơ sài — Bình thường — Vui vẻ — Coi là dễ. Khinh thường — Một âm là Dịch. Xem âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
易 - dịch
Thay đổi. Chẳng hạn Biến dịch — Gặp gỡ trao đổi. Chẳng hạn Giao dịch — Tên một sách triết học cổ Trung Hoa, giải thích hiện tượng vũ trụ vạn vật, một trong Ngũ kinh của Nho gia.


拔幟易幟 - bạt xí dịch xí || 變易 - biến dịch || 平易 - bình dị || 周易 - chu dịch || 居易 - cư dị || 移易 - di dịch || 易簡 - dị giản || 移風易俗 - di phong dịch tục || 移天易日 - di thiên dịch nhật || 易知 - dị tri || 易經膚說 - dịch kinh phu thuyết || 易理 - dịch lí || 容易 - dung dị || 簡易 - giản dị || 交易 - giao dịch || 輕易 - khinh dị || 貿易 - mậu dịch || 國際貿易 - quốc tế mậu dịch ||