Từ điển Thiều Chửu
施 - thi/thí/dị/thỉ
① Bày ra, đặt ra, đem dùng ra cho người hay vật gọi là thí, như thi thuật 施術 làm thuật cho kẻ nào, thi trị 施治 làm phép chữa cho kẻ nào, thi ân 施恩 ra ơn cho kẻ nào, thi phấn 施粉 đánh phấn, thi lễ 施禮 làm lễ chào, v.v. ||② Bêu xác. ||④ Một âm là thí. Giúp, cho, nhu bác thí 博施 rộng giúp mọi người, thí dữ 施與 cho giúp. ||⑤ Lại một âm là dị. Dài, lâu dài. ||⑥ Lại một âm nữa là thỉ. Ði ngoẹo, đi tắt, theo hút. ||⑦ Thay đổi. ||⑧ Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
施 - di
(văn) Đi xiên, đi ngoẹo, đi tắt (dùng như 迤, bộ 辶): 蚤起,施從良人之所之 Sáng sớm thức dậy, đi tắt theo người chồng đến chỗ mà anh ta đi đến (Mạnh tử).

Từ điển Trần Văn Chánh
施 - dị
(văn) 葛之覃兮,施于中谷 Dây sắn tốt tươi kia hề, bò lan đến giữa hang (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh
施 - thỉ
(văn) Bỏ bê, ruồng bỏ (dùng như 弛, bộ 弓): 君子不施其親 Người quân tử không bỏ bê thân tộc mình (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh
施 - thi/thí
① Thực hành, thi hành: 施工 Thi công, làm, xây dựng; 無計可施 Không còn cách nào nữa; ② Dùng, thêm: 施肥 Bón phân; ③ (văn) Làm cho, gây cho: 己所不慾,物施於人 Điều gì mình không muốn thì đừng làm cho kẻ khác (Luận ngữ); ④ (văn) Thiết lập, đặt để, đặt ra: 立法施度 Đặt ra luật lệ chế độ; 施八尺屏風 Đặt tấm bình phong cao tám thước; ⑤ (văn) Rải rác: 雲行雨施 Mây nhẹ bay mưa rải rác (Chu Dịch); ⑥ Bêu xác trước mọi người: 秦人殺冀苪而施之 Người nước Tần giết Kí Bính rồi bêu xác ông ta (Quốc ngữ); ⑦ Bố thí, cho; ⑧ (văn) Cây thước to: 其施七尺 Cây thước to của ông (Quản Trọng) dài đến bảy thước (Quản tử); ⑨ (văn) Ân huệ: 未報秦施 Chưa đáp lại ân huệ của Tần (Tả truyện: Hi công tam thập tam niên); ⑩ [Shi] (Họ) Thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
施 - di
Dáng đi nghiêng, xiêu vẹo — Các âm khác là Dị, Thi, Thí, Thỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
施 - dị
Kéo dài ra. Truyền tới. Cũng đọc là Dịch ( vì người Trung Hoa đọc các âm Dị và Dịch giống nhau ). Các âm khác là Di, Thi, Thí, Thí. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
施 - thi
Đặt ra. Làm ra — Theo sự sắp đặt mà làm ra sự thật. Td: Thực thi — Xem Thí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
施 - thí
Cho. Đem cho — Một âm là Thi. Xem Thi. Td: Bố thí 布施.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
施 - thỉ
Bỏ đi. Như chữ Thỉ 弛 — Xem Thi. Thí.


恩施 - ân thi || 報施 - báo thi || 布施 - bố thí || 賑施 - chẩn thí || 法施 - pháp thí || 普施 - phổ thí || 放施 - phóng thí || 西施 - tây thi || 施恩 - thi ân || 施主 - thí chủ || 施行 - thi hành || 施禮 - thi lễ || 施措 - thi thố || 旖施 - y thi ||