Từ điển Thiều Chửu
於 - ư/ô
① Chưng. Tiếng dùng để giúp lời, như sinh ư bắc phương 生於北方 sinh chưng phương bắc. ||② Ở, như tương ư 相於 cùng nương ở với nhau. ||③ Một âm là ô. Ôi, lời than thở, cùng nghĩa với chữ ô 嗚.

Từ điển Trần Văn Chánh
於 - ô
(thán) Ô, ôi (biểu thị tiếng kêu hoặc than thở, dùng như 鳴 bộ 口): 於,帝念哉!Ôi, nhà vua hãy thường suy nghĩ (Thượng thư: Đại Vũ mô).【於戲】ô hô [wuhu] Than ôi. Cv. 於乎,於呼,於虖. Như 鳴呼 [wuhu]. Xem 於 [yu].

Từ điển Trần Văn Chánh
於 - ư
① Ở, vào lúc (chỉ nơi chốn, thời gian): 褒於道病死 Bao bệnh chết ở dọc đường (Hán thư); 有美玉於斯 Có viên ngọc đẹp ở nơi này (Luận ngữ); 進士之科創於隋而盛於唐宋 Khoa thi tiến sĩ bắt đầu có vào đời Tùy và thịnh hành vào các đời Đường, Tống (Lê triều lịch khoa tiến sĩ đề danh bi kí); ② Hơn (dùng trong một kết cấu so sánh): 冰,水爲之,而寒於水 Băng do nước tạo thành nhưng lại lạnh hơn nước (Tuân tử); ③ Cho: 我贈一枝筆於張兄 Tôi tặng một cây viết cho anh Trương; ④ Với: 於我無關 Không liên quan gì đến (với) tôi; ⑤ Bị: 甲敗於乙 Giáp bị Ất đánh bại; 兵破於陳涉,地奪於劉氏 Binh bị Trần Thiệp phá, đất bị họ Lưu chiếm (Hán thư). Xem 爲…於; ⑥ Đối với, đến: 於此事很關心 Rất quan tâm đối với (đến) việc đó; ⑦ Do: 於是 Do đó; ⑧ 【於邑】 ư ấp [yuyì] (văn) Nghẹn hơi; ⑨ [Yu] (Họ) Ư. Xem 於 [wu], 于 [yú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
於 - ô
Tiếng kêu than thở. Như chữ Ô 嗚 — Một âm là Ư. Xem Ư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
於 - ư
Ở. Ở tại — Một âm là Ô. Xem Ô.


貧於一字 - bần ư nhất tự || 至於 - chí ư || 過於 - quá ư || 於是 - ư thị || 於斯 - ư tư || 於焉 - ư yên ||