Từ điển Thiều Chửu
方 - phương
① Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương, người nào tính hạnh ngay thẳng gọi là phương chánh 方正. ||② Phương hướng, như đông phương 東方 phương đông, hà phương 何方 phương nào? ||③ Ðạo đức, như hữu điếm quan phương 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, nghĩa phương hữu huấn 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa, v.v. ||④ Nghề thuật, như phương sĩ 方士, phương kĩ 方技 kẻ chuyên về một nghệ thuật như bùa thuốc tướng số, v.v. ||⑤ Phương thuốc, như cấm phương 禁方 phương thuốc cấm truyền, bí phương 秘方 phương thuốc bí truyền, v.v. Cái đơn thuốc của thầy thuốc kê ra gọi là phương tử 方子. ||⑥ Trái, như phương mệnh 方命 trái mệnh lệnh. ||⑦ Ðương, tiếng dùng để giúp lời, như phương kim 方今 đương bây giờ, phương khả 方可 mới khá, v.v. ||⑧ Nơi, chốn, như viễn phương 遠方 nơi xa. ||⑨ Thuật, phép. ||⑩ So sánh, ||⑪ Vân gỗ. ||⑫ Loài, giống. ||⑬ Có. ||⑭ Chói. ||⑮ Hai vật cùng đi đều, như phương chu 方舟 hai chiếc thuyền cùng đi đều. ||⑯ Lúa mới đâm bông chưa chắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
方 - bàng
(văn) Khắp cả: 方行天下 Đi khắp thiên hạ (Thượng thư). Xem 方 [fang].

Từ điển Trần Văn Chánh
方 - phương
① Vuông, hình vuông: 方桌 Bàn vuông; 這塊木頭是方的 Miếng gỗ này hình vuông; 平方米 Mét vuông; 不能成方圓 Không thể chế ra những vật vuông, tròn (Mạnh tử); ② (toán) Phương: 平方 Bình phương; 立方 Lập phương; ③ Xem 平方米, 立方米; ④ Đoan chính, ngay thẳng: 品行方正 Phẩm hạnh đoan chính; ⑤ Phương, hướng: 東方 Phương đông; 何方 Hướng nào; ⑥ Phương, bên: 我方 Bên ta; 甲方 Bên A; 對方 Đối phương; 雙方 Đôi bên; ⑦ Địa phương, nơi chốn: 遠方 Phương xa; 方言 Phương ngôn, tiếng địa phương; ⑧ Phương pháp, cách thức: 千方百計 Trăm phương nghìn kế; 教導有方 Dạy dỗ đúng cách; ⑨ Toa, đơn, phương thuốc: 驗方 Bài thuốc công hiệu; 偏方兒 Bài thuốc truyền trong dân gian; 禁方 Phương thuốc cấm truyền; 祕方 Phương thuốc bí truyền; ⑩ (văn) (Dùng thay cho chữ 地 để chỉ) đất: 戴圓履方 Đội trời đạp đất (Hoài Nam tử); ⑪ (văn) (Hai thuyền hoặc xe) đi song song: 車騎不得方駕 Ngựa kéo xe không thể đi song song qua được (Hậu Hán thư); ⑫ (văn) So sánh: 論功則湯武不足方 Nói về công nghiệp thì vua Thang vua Võ cũng không thể so được với ngài (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); ⑬ (văn) Chiếm hữu: 維鵲有巢,維鳩方之 Chim khách làm tổ, chim tu hú vào chiếm ở (Thi Kinh); ⑭ (văn) Phỉ báng: 子貢方人 Tử Cống phỉ báng người (Luận ngữ); ⑮ (văn) Làm trái: 方命虐民 Làm trái ý trời và ngược đãi nhân dân (Mạnh tử); ⑯ (văn) Đang, còn: 方興未艾 Đang lên, đà đang lên; 來日方長 Ngày tháng còn dài; 方今 Đang bây giờ; ⑰ Mới, chợt: 如夢方醒 Như mơ mới (chợt) tỉnh; 年方二十 Tuổi mới hai mươi; ⑱ (văn) Thì mới: 養子方知父母恩 Có nuôi con mới biết công ơn cha mẹ. 【方才】 phương tài [fangcái] a. Vừa mới: 我方才在電車裡碰到一位多年不見的老同學 Tôi vừa mới gặp trên xe điện một người bạn học cũ đã lâu năm không gặp; b. Thì mới: 球賽直到下午六點鐘方才結束 Trận bóng mãi đến sáu giờ chiều mới kết thúc; 我昨天晚上看完電影方才回家 Chiều hôm qua tôi xem phim xong mới về nhà; ⑲ (văn) Cùng: 文武方作 Văn thần và võ tướng cùng được bổ nhiệm (Hán thư); ⑳ (văn) Sắp, sắp sửa: 今治水軍八十萬衆方與將軍會獵于吳 (Ta) nay chỉ huy tám chục vạn lính thuỷ, sẽ cùng tướng quân quyết chiến ở đất Ngô (Tư trị thông giám); ㉑ (văn) Đang lúc: 方其夢也,不知其夢也 Đang lúc ông ta nằm mộng thì không biết mình nằm mộng (Trang tử); ㉒ [Fang] Đất Phương (một địa danh thời cổ); ㉓ [Fang] (Họ) Phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
方 - phương
Hướng. Phía. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng năm Gia tĩnh triều Minh, bốn phương phẳng lặng hai kinh vững vàng « — Vùng đất. Td: Địa phương. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngày đêm luống những âm thầm, lửa binh đâu đã ầm ầm một phương « — Vuông vức — Ngay thẳng — Cách thức. Td: Phương pháp — Cái đơn thuốc. Td: Dược phương ( toa thuốc ) — Vừa mới — Tên mộ bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phương.


八方 - bát phương || 平方 - bình phương || 禁方 - cấm phương || 艮方 - cấn phương || 真方 - chân phương || 執方 - chấp phương || 多方 - đa phương || 異方 - dị phương || 地方 - địa phương || 單方 - đơn phương || 東方 - đông phương || 遊方僧 - du phương tăng || 藥方 - dược phương || 立方 - lập phương || 六方 - lục phương || 良方 - lương phương || 五方 - ngũ phương || 藩方 - phiên phương || 片方 - phiến phương || 方格 - phương cách || 方針 - phương châm || 方面 - phương diện || 方亭 - phương đình || 方亭地志類 - phương đình địa chí loại || 方亭詩集 - phương đình thi tập || 方亭文集 - phương đình văn tập || 方藥 - phương dược || 方形 - phương hình || 方向 - phương hướng || 方里 - phương lí || 方略 - phương lược || 方命 - phương mệnh || 方外 - phương ngoại || 方言 - phương ngôn || 方法 - phương pháp || 方策 - phương sách || 方士 - phương sĩ || 方劑 - phương tễ || 方寸 - phương thốn || 方術 - phương thuật || 方式 - phương thức || 方便 - phương tiện || 方鎮 - phương trấn || 方程 - phương trình || 方丈 - phương trượng || 方俗 - phương tục || 方物 - phương vật || 方位 - phương vị || 方尺 - phương xích || 朔方 - sóc phương || 雙方 - song phương || 借方 - tá phương || 斜方形 - tà phương hình || 尋方 - tầm phương || 西方 - tây phương || 他方 - tha phương || 仙方 - tiên phương || 四方 - tứ phương || 萬方 - vạn phương || 炎方 - viêm phương || 遠方 - viễn phương || 醫方 - y phương ||