Từ điển Thiều Chửu
斯 - tư
① Ghẽ ra, tách rời ra. ||② Ấy, như tư nhân 斯人 người ấy. ||③ Thì, bèn, như thanh tư trạc anh 清斯濯纓 trong thì giặt lèo mũ. ||④ Trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh
斯 - tư
(văn) ① Tách ra, bửa ra, chẻ ra: 斧以斯之 Bửa nó ra bằng rìu (Thi Kinh); ② Này, cái này, chỗ này, ở đây: 斯人 Người này; 斯時 Lúc này; 生于斯長于斯 Đẻ ở đây, lớn ở đây; 有美玉於斯 Có viên ngọc đẹp ở chốn này (Luận ngữ); ③ Mới, thì (dùng như 則, bộ 刂): 有目斯能見 Có mắt mới trông thấy; 我慾仁,斯仁至矣 Ta muốn đức nhân thì đức nhân đến (Luận ngữ); ④ Trợ từ giữa hoặc cuối câu (dùng để điều hoà âm tiết): 思馬斯臧 Các ngựa đều khỏe mạnh (Thi Kinh); 哀我人斯 Ta thật xót thương (Thi Kinh); ⑤ Đặt sau hình dung từ để chỉ thức dạng (dùng như 然, bộ 火): 王赫斯怒 Văn vương bừng bừng nổi giận (Thi Kinh); ⑥ Đặt giữa định ngữ và từ trung tâm (dùng như 之, bộ 丿, hoặc 的, bộ 白): 乃求千斯倉,乃求萬斯箱 Bèn lập kho lúa số ngàn, bèn chế ra xe số vạn (Thi Kinh); ⑦ Màu trắng: 有兔斯首 Có con thỏ đầu trắng (Thi Kinh); ⑧ Thấp, hèn: 職斯祿薄 Chức thấp lộc ít (Hậu Hán thư: Tả Chu Hoàng liệt truyện); ⑨ Cách: 不知斯中國幾千萬里 Không biết cách Trung Quốc mấy ngàn vạn dặm (Liệt tử); ⑩ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斯 - tư
Thì. Ấy là — Cái ấy — Gãy lìa ra. Chia lìa.


波斯 - ba tư || 彼嗇斯豐 - bỉ sắc tư phong || 斯文 - tư văn || 於斯 - ư tư ||