Từ điển Thiều Chửu
斗 - đẩu
① Cái đấu. ||② Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả. ||③ Bé nhỏ, như đẩu thành 斗城 cái thành nhỏ. ||④ Sao đẩu, như nam đẩu 南斗 sao nam đẩu, bắc đẩu 北斗 sao bắc đẩu, v.v. ||⑤ Cao trội lên, chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
斗 - ẩu
① Đấu (để đong thóc gạo): 吾有鬥酒,藏之久矣,以待子不時之需 Tôi có một đấu rượu cất chứa đã lâu ngày, để chờ khi ông cần đến bất ngờ (Tô Thức: Hậu Xích Bích phú); ② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: 漏鬥 Cái phễu; 煙鬥 Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá); ③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn); ④ Sao Đẩu: 南鬥 Sao Nam Đẩu; 北鬥 Sao Bắc Đẩu; ⑤ Nhỏ. 【鬥室】đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ; ⑥ (văn) Cao trội, chót vót; ⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem 鬥,鬭 [dòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斗 - đẩu
Cái đấu để đong gạo — Một đấu, đơn vị đo lường thời xưa, bằng 10 thăng — Cái chén lớn để uống rượu — Thình lình. Thất thường — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.