Từ điển Thiều Chửu斌 - bân① Lịch thiệp, không văn hoa quá không mộc mạc quá gọi là bân.
Từ điển Trần Văn Chánh斌 - bânLịch thiệp (không mộc mạc cũng không quá văn hoa). Như 彬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng斌 - bânNhư chữ Bân 彬.