Từ điển Thiều Chửu
敬 - kính
① Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭, trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬. ||② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính. ||③ Thận trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh
敬 - kính
① Kính: 敬愛 Kính yêu; ② Xin: 敬謝 Xin cám ơn; ③ Xin mời, chúc: 敬煙 Xin mời hút thuốc; 敬酒 Mời rượu, chúc rượu; ④ (văn) Thận trọng; ⑤ [Jìng] (Họ) Kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敬 - kính
Dáng nghiêm chỉnh, coi trọng người khác — Thận trọng giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ.


愛敬 - ái kính || 恭敬 - cung kính || 孝敬 - hiếu kính || 欽敬 - khâm kính || 敬愛 - kính ái || 敬慬 - kính cẩn || 敬服 - kính phục || 敬親 - kính thân || 敬重 - kính trọng || 崇敬 - sùng kính || 誠敬 - thành kính || 尊敬 - tôn kính || 畏敬 - uý kính ||