Từ điển Thiều Chửu
散 - tán/tản
① Tan, như vân tán 雲散 mây tan. ||② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người. ||③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ||④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì. ||② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散. ||⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng. ||④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.

Từ điển Trần Văn Chánh
散 - tán
① Tan, rời ra: 散會 Tan họp; 雲彩散了 Mây tan; ② Rải rác, vãi tung: 散傳單 Rải truyền đơn; 天女散花 Tiên nữ tung hoa; ③ Để cho trí óc nghỉ ngơi, làm giãn, giải: 散悶 Giải buồn, giải khuây; ④ Giãn, thải: 散工人 Giãn thợ. Xem 散 [săn].

Từ điển Trần Văn Chánh
散 - tản
① Rời rạc, rải rác, phân tán, lẻ: 散居 Ở rời rạc, ở phân tán; 散散落落 Rải rác đó đây, lơ thơ; 散裝 Để lẻ, để rời, hàng lẻ; 散漫無紀 Tản mạn không có kỉ cương gì cả; ② Nhàn rỗi: 散人 Người nhàn rỗi, người thừa (vô dụng); ③ Tên khúc đàn: 廣陵散 Khúc đàn Quảng Lăng (của Kê Khang); ④ Thuốc bột, thuốc tán: 丸散 Thuốc viên và thuốc bột. Xem 散 [sàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
散 - tán
Tan ra. Vỡ ra — Thuốc bột. Td: Cao đơn hoàn tán — Nghiền nhỏ thành bột – Một âm là Tản. Xem Tản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
散 - tản
Không bị bó buộc — Thong thả nhàn hạ — Rời rạc, lác đác — Một âm là Tán. Xem Tán.