Từ điển Thiều Chửu
敝 - tệ
① Nát, như tệ trửu 敝帚 cái chổi nát. ||② Mệt lử, tệ ư bôn mệnh 敝於奔命 chạy theo nhọc lử. ||③ Hẹp hòi, tiếng dùng để nói nhún mình, như tệ xá 敝舍 cái nhà hẹp hòi của tôi, tệ ấp 敝邑 đất nước hủ bại của chúng tôi, v.v. ||④ Thua. ||⑤ Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
敝 - tệ
① (văn) Hư, hỏng, cùn, nát, xấu, rách: 敝衣 Áo rách; 敝帚 Chổi cùn; ② Của tôi (tiếng nhũn nhặn dùng để chỉ những cái của mình): 敝姓 Họ (hèn) của tôi; 敝舍 Chỗ tôi (ở), tệ xá; 敝邑 Đất nước tồi tệ của chúng tôi; ③ (văn) Mệt lử: 敝於奔命 Mệt lử chạy theo lệnh sai khiến; ④ (văn) Làm cho mệt mỏi: 許之盟而師還,以敝楚人 Chịu liên minh rồi cho quân lui về, làm cho nước Sở phải mệt mỏi (Tả truyện); ⑤ (văn) Thất bại, thua: 敝於韓 Thua ở nước Hàn (Tả truyện); ⑥ (văn) Vứt bỏ: 冠而敝之可也 Đội xong mũ rồi có thể vứt nó đi vậy (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敝 - tệ
Hư hỏng. Hư nát — Bỏ đi — Mệt mỏi — Cũ, xấu. Tiếng khiêm nhường khi nói về những thứ gì của mình — Dùng như chữ Tệ 弊.