Từ điển Thiều Chửu
放 - phóng/phỏng
① Buông, thả, như phóng ưng 放鷹 thả chim cắt ra, phóng hạc 放鶴 thả chim hạc ra, v.v. ||② Phóng túng, buông lỏng, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ 放肆 hay phóng đãng 放蕩. ||③ Ðuổi, như phóng lưu 放流đuổi xa, đem đày ở nơi xa. ||④ Phát ra, như phóng quang 放光 toả ánh sáng ra, phóng tiễn 放箭 bắn mũi tên ra xa, v.v. ||⑤ Buông ra, nới ra, như hoa phóng 花放 hoa nở, phóng tình 放晴 trời tạnh, phóng thủ 放手 buông tay, khai phóng 開放 nới rộng ra. ||⑥ Phát, như phóng chẩn 放賑 phát chẩn, phóng trái 放債 phát tiền cho vay lãi. ||⑦ Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng, như phóng khuyết 放缺 bổ ra chỗ khuyết. ||⑧ Ðặt, như an phóng 安放 xếp đặt cho yên. ||⑨ Phóng đại ra, làm cho to ra. ||⑩ Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng 倣. ||② Nương theo, như phỏng ư lợi nhi hành 放於利而行 nương theo cái lợi mà làm.

Từ điển Trần Văn Chánh
放 - phóng
① Thả, tháo: 放鴿子 Thả chim bồ câu; 放風箏 Thả diều; 放水 Tháo nước; ② Tan: 放學 Tan học; 放工 Tan buổi làm, tan tầm; ③ Bỏ mặc: 放任自流 Bỏ mặc buông trôi; ④ Chăn: 放牛 Chăn trâu; 放鴨 Chăn vịt; ⑤ Đày, đuổi đi: 放流 Đi đày; ⑥ Bắn, phóng ra, toả ra: 放槍 Bắn súng; 荷花放出陣陣清香 Thoang thoảng hương sen; 放光芒 Toả ánh sáng; ⑦ Đốt: 放火 Đốt (nhà); 放爆竹 Đốt pháo; ⑧ Phát ra, cho vay lấy lãi: 放債 Cho vay; 放賬 Phát chẩn; ⑨ Làm to rộng ra, phóng ra, nới ra: 再把衣領放寬一釐米 Nới cổ áo rộng thêm một phân nữa; ⑩ Nở, mở: 百花齊放 Trăm hoa đua nở; 心花怒放 Mở cờ trong bụng; ⑪ Gác lại: 這件事情不要緊,先放一放 Việc này không vội lắm, hãy gác lại đã; ⑫ Đốn, chặt: 上山放樹 Lên núi đốn cây; ⑬ Đặt, để, tung ra: 把書放在桌子上 Để cuốn sách lên bàn; 放之四海而皆準 Tung ra bốn biển đều đúng; 安放 Đặt yên; ⑭ Cho thêm vào: 菜裡多放點醬 油 Cho thêm tí xì dầu vào món ăn; ⑮ Kiềm chế hành động: 腳步放輕些 Hãy bước khẽ một tí; ⑯ (văn) Đi xa, bổ ra, điều đi tỉnh ngoài (nói về quan lại ở kinh): 旣而胡即放寧夏知府 Rồi Hồ lập tức được điều ra làm tri phủ Ninh Hạ (Lương Khải Siêu: Đàm Tự Đồng); ⑰ (văn) Đốt: 放火 Đốt lửa; ⑱ (văn) Phóng túng, buông thả. Xem 放 [fang], [făng].

Từ điển Trần Văn Chánh
放 - phỏng
(văn) ① Đến: 以放餓死 Cho đến lúc đói chết (Liệt tử: Dương Chu); ② Bắt chước, phỏng theo (dùng như 倣, 仿 bộ 亻): 不如放物 Chẳng bằng phỏng theo sự vật khác (Sử kí); ③ Nương theo, dựa theo, nương dựa: 放於利而行 Nương theo điều lợi mà làm; 民無所放 Dân không có gì để nương dựa (Quốc ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh
放 - phương
(văn) Đi thuyền song song nhau: 不放舟,不避風,則不可涉也 Không đi thuyền song song, không tránh gió, thì không thể qua sông được (Tuân tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
放 - phóng
Đuổi đi. Xem Phóng trục — Mở ra. Td: Khai phóng — Buông ra. Thả ra. Td: Phóng thích — Buông thả, không giữ gìn. Td: Phóng túng — Một âm khác là Phỏng. Xem Phỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
放 - phỏng
Như chữ Phỏng 倣 — Một âm là Phóng. Xem Phóng.


奔放 - bôn phóng || 解放 - giải phóng || 豪放 - hào phóng || 開放 - khai phóng || 流放 - lưu phóng || 閒放 - nhàn phóng || 發放 - phát phóng || 放歌 - phóng ca || 放賑 - phóng chẩn || 放夜 - phóng dạ || 放大 - phóng đại || 放膽 - phóng đảm || 放誕 - phóng đản || 放燈 - phóng đăng || 放蕩 - phóng đãng || 放逸 - phóng dật || 放達 - phóng đạt || 放洋 - phóng dương || 放下 - phóng hạ || 放火 - phóng hoả || 放懷 - phóng hoài || 放學 - phóng học || 放棄 - phóng khí || 放曠 - phóng khoáng || 放浪 - phóng lãng || 放冷箭 - phóng lãnh tiền || 放命 - phóng mệnh || 放言 - phóng ngôn || 放人 - phóng nhân || 放任 - phóng nhiệm || 放砲 - phóng pháo || 放生 - phóng sinh || 放財貨 - phóng tài hoá || 放心 - phóng tâm || 放屁 - phóng thí || 放施 - phóng thí || 放釋 - phóng thích || 放手 - phóng thủ || 放債 - phóng trái || 放逐 - phóng trục || 放恣 - phóng tứ || 放肆 - phóng tứ || 放縱 - phóng túng || 放射 - phóng xạ ||