Từ điển Thiều Chửu
改 - cải
① Ðổi, như cải tạo 改造 làm lại, cải quá 改過 đổi lỗi, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
改 - cải
① Thay đổi, đổi thay, biến đổi: 西貢完全改了樣子 Sài Gòn đã thay đổi hẳn; ② Chữa: 改文章 Chữa bài; ③ [Găi] (Họ) Cải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
改 - cải
Thay đổi. Cũng viết là


變改 - biến cải || 改惡 - cải ác || 改變 - cải biến || 改革 - cải cách || 改正 - cải chính || 改頭換面 - cải đầu hoán diện || 改訂 - cải đính || 改都 - cải đô || 改容 - cải dung || 改嫁 - cải giá || 改教 - cải giáo || 改畫 - cải hoạch || 改換 - cải hoán || 改悔 - cải hối || 改弦更張 - cải huyền cánh trương || 改老還童 - cải lão hoàn đồng || 改良 - cải lương || 改命 - cải mệnh || 改元 - cải nguyên || 改任 - cải nhiệm || 改過 - cải quá || 改觀 - cải quan || 改邪 - cải tà || 改葬 - cải táng || 改造 - cải tạo || 改善 - cải thiện || 改進 - cải tiến || 改醮 - cải tiếu || 改組 - cải tổ || 改裝 - cải trang || 改轍 - cải triệt || 改選 - cải tuyển || 改物 - cải vật || 更改 - canh cải || 塗改 - đồ cải || 悔改 - hối cải ||