Từ điển Thiều Chửu
攝 - nhiếp
① Vén lên. ||② Bắt lấy. ||③ Thu nhiếp lại, như nhiếp ảnh 攝影 chụp ảnh, nhiếp sinh 攝生 thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe. ||④ Trị cho nghiêm chỉnh, như trấn nhiếp 鎮攝 lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn. ||⑤ Kiêm, thay, nhiếp vị 攝位 làm thay địa vị người khác. ||⑥ Bị bức bách. ||⑦ Vay mượn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攝 - nhiếp
Yên ổn — Giúp đỡ — Đem, dẫn tới — Thay thế — Nuôi nấng — Đáng lẽ đọc Thiếp.


攝影 - nhiếp ảnh || 攝政 - nhiếp chính || 攝主 - nhiếp chủ || 攝引 - nhiếp dẫn || 攝行 - nhiếp hành || 攝魂 - nhiếp hồn || 攝理 - nhiếp lí || 攝位 - nhiếp vị || 權攝 - quyền nhiếp ||