Từ điển Thiều Chửu
擲 - trịch
① Ném. ||② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ 擲下 nghĩa là cho đồ gì. ||③ Chồm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擲 - trịch
Ném xuống — Gieo xuống. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Thái sơn nhất trịch khinh hồng mao « ( Bà Đoàn Thị Điểm dịch: Gieo Thái sơn nhẹ tựa hồng mao ). ).


擲下 - trịch hạ || 擲還 - trịch hoàn || 擲卦 - trịch quái || 擲色 - trịch sắc || 擲梭 - trịch thoa ||