Từ điển Thiều Chửu擁 - ủng/ung① Ôm, cầm. ||② Giữ, như ủng hộ 擁護 xúm theo hộ vệ. ||③ Một âm là ung. Bưng che.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng擁 - ủngÔm đỡ. Nâng đỡ. Td: Ủng hộ — Tụ họp lại đông đảo — Che lấp.