Từ điển Thiều Chửu
摽 - phiếu/phiêu
① Ðánh. ||② Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó. ||③ Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái. ||④ Tít mù, tả cái dáng cao xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
摽 - phiêu
(văn) ① Vẫy (ra hiệu cho ai đi ra): 摽使者出諸大門之外 Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái; ② (Xa) tít mù khơi, cao ngất.
Từ điển Trần Văn Chánh
摽 - phiếu
① (đph) Ghì chặt; ② (văn) Đánh; ③ (văn) Rụng: 摽有梅 Quả mai rụng (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
摽 - tiêu
① Nêu lên (như 標, bộ 木); ② Vứt đi, bỏ đi; ③ Lưỡi bén của gươm: 標末 Cạnh sắc của gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摽 - phiêu
Đưa lên cao — Giơ tay vẫy, ngoắc — Hao tốn. Tổn hại — Mũi dao — Một âm là Phiếu. Xem vần Phiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摽 - phiếu
Dùng tay mà đánh — Rơi. Rụng. Như chữ Phiếu