Từ điển Thiều Chửu
摩 - ma
① Xoa xát, như ma quyền xát chưởng 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ||② Xát nhau, như nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy. ||③ Mài giũa, như ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, ma lệ 摩厲 mài giũa để lệ, v.v. ||④ Tan, mất. ||⑤ Thuận.

Từ điển Trần Văn Chánh
摩 - ma
【摩挲】ma sa [masa] Vuốt: 摩挲衣裳 Vuốt áo. Xem 摩 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh
摩 - ma
① Cọ xát, xoa xát, chọc trời, đụng, chạm: 摩拳擦掌 Xoa nắm tay xát bàn tay, (Ngb) hầm hè; 摩肩擦背 Chen vai thích cánh; 摩天嶺 Núi cao chọc trời; ② (văn) Mài dũa: 摩練 Mài dũa luyện tập; ③ Nghiền ngẫm, suy nghĩ: 揣摩 Ngẫm nghĩ; ④ (văn) Tan, mất; ⑤ (văn) Thuận. Xem 摩 [ma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摩 - ma
Mài vào nhau. Cọ xác — Mất đi. Td: Tiếng ma.


按摩 - án ma || 轂擊肩摩 - cốc kích kiên ma || 摩擦 - ma sát || 那摩 - na ma ||