Từ điển Thiều Chửu
損 - tổn
① Bớt, như tổn thượng ích hạ 損上益下 bớt kẻ trên thêm kẻ dưới. ||② Mất, như tổn thất 損失, tổn hại 損害, v.v. ||③ Yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh
損 - tổn
① Bớt: 不能損益一字 Không được thêm bớt một chữ; 損上益下 Bớt của người trên thêm cho người dưới; ② Mất, tổn hại, thiệt hại: 以戰必損其將 Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); 父損命 Cha mất mạng (Sử kí); 損失 Thiệt hại; ③ Làm hại: 損人利 己 Lợi mình hại người; ④ Nhiếc móc, đay nghiến: 別損人了 Đừng nhiếc móc người ta nữa; ⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: 這法子眞損 Cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
損 - tổn
Giảm đi. Bớt đi — Thiếu hụt — Mất mát.


減損 - giảm tổn || 耗損 - hao tổn || 虧損 - khuy tổn || 勞損 - lao tổn || 費損 - phí tổn || 衰損 - suy tổn || 增損 - tăng tổn || 傷損 - thương tổn || 損害 - tổn hại || 損費 - tổn phí || 損失 - tổn thất || 損夀 - tổn thọ ||