Từ điển Thiều Chửu
揜 - yểm
① Giật lấy. ||② Chùm, che đậy. ||③ Cướp. ||④ Khốn đốn, ngặt nghèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
揜 - yểm
(văn) ① Che đậy; ② Giật lấy; ③ Khốn đốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揜 - yểm
Trùm lên. Che lên — Đánh úp — Cướp đoạt — Dùng như chữ Yểm 掩.