Từ điển Thiều Chửu採 - thải/thái① Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v. ||② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng採 - tháiHái lấy. Nhặt lấy — Sắp đặt.